Địa lý và khí hậu Cincinnati

Cincinnati nằm thuộc miền tây nam Ohio, tại tọa độ 39°8′10″B 84°30′11″T / 39,13611°B 84,50306°T / 39.13611; -84.50306 (39,136160, −84,503088).1 Theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, thành phố có tổng diện tích là 206,1 km² (79,6 dặm vuông). Trong đó, 201,9 km² (78,0 dặm vuông) là đất và 4,1 km² (1,6 dặm vuông hay 2,01%) là nước.

Cincinnati toạ lạc tại bờ Bắc của Sông Ohio, gần đoạn sông này hợp lưu với các sông Miami, Miami nhỏ, và Licking. Trung tâm của thành phố được xây trên một lưu vực với các khu dân cư trải lên tận các ngọn đồi phía trên. Độ cao trung bình là 147 m (482 foot). Thành phố có khí hậu lục địa chịu ảnh hưởng bởi các luồn không khí lạnh từ phía Bắc và không khí ấm từ Vịnh Mexico, tạo ra thời tiết hay thay đổi. Nhiệt độ trung bình cao vào tháng Giêng là 3 °C (37 °F) và trung bình thấp là −7 °C (20 °F); trung bình cao vào tháng 7 là 30 °C (86 °F) và trung bình thấp là 18 °C (65 °F). Lượng mưa trung bình mỗi năm là 1.050 mm (41 inch) với lượng mưa từ tháng 3 đến tháng 7 nhiều hơn các tháng khác.

Dữ liệu khí hậu của Cincinnati, Ohio (Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky) 1981−2010, cực độ 1871−nay
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °F (°C)77
(25)
76
(24)
88
(31)
90
(32)
95
(35)
102
(39)
108
(42)
103
(39)
102
(39)
91
(33)
81
(27)
75
(24)
108
(42)
Trung bình cao °F (°C)38.7
(3.7)
42.9
(6.1)
53.2
(11.8)
64.7
(18.2)
73.7
(23.2)
82.1
(27.8)
85.6
(29.8)
84.9
(29.4)
78.1
(25.6)
66.2
(19.0)
54.0
(12.2)
41.6
(5.3)
63,9
(17,7)
Trung bình thấp, °F (°C)23.0
(−5)
26.0
(−3.3)
34.0
(1.1)
43.7
(6.5)
53.2
(11.8)
62.0
(16.7)
66.1
(18.9)
64.8
(18.2)
57.0
(13.9)
45.5
(7.5)
36.2
(2.3)
26.6
(−3)
44,9
(7,2)
Thấp kỉ lục, °F (°C)−25
(−32)
−17
(−27)
−11
(−24)
15
(−9)
27
(−3)
39
(4)
47
(8)
43
(6)
31
(−1)
16
(−9)
0
(−18)
−20
(−29)
−25
(−32)
Giáng thủy inch (mm)3.00
(76.2)
2.81
(71.4)
3.96
(100.6)
3.89
(98.8)
4.93
(125.2)
4.03
(102.4)
3.76
(95.5)
3.41
(86.6)
2.63
(66.8)
3.30
(83.8)
3.43
(87.1)
3.37
(85.6)
42,52
(1.080)
Lượng tuyết rơi inch (cm)6.5
(16.5)
6.5
(16.5)
3.0
(7.6)
0.5
(1.3)
trace0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.4
(1)
0.4
(1)
4.8
(12.2)
22,1
(56,1)
độ ẩm72.270.167.062.666.969.271.572.372.769.271.073.869,9
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.01 in)12.411.612.512.712.811.510.69.17.78.410.612.5132,4
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.1 in)6.55.42.40.60.10.00.00.00.00.10.84.920,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng120.8128.4170.1211.0249.9275.5277.0261.5234.4188.8118.799.32.335,4
Tỷ lệ khả chiếu40434653566261626355393452
Nguồn: NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)[1][2][3]